Từ điển Thiều Chửu
躧 - sỉ
① Giày rơm, cái dép đan bằng cỏ. ||② Múa chân, kiễng chân. Như sỉ lí tương nghênh 躧履相迎 múa chân ra đón. ||③ Giày múa, thứ giày dùng khi múa.

Từ điển Trần Văn Chánh
躧 - sỉ
(văn) ① Giày rơm, dép cỏ; ② Giày múa (dùng khi múa); ③ Múa chân: 躧履相迎 Múa chân ra đón.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
躧 - sỉ
Như chữ Sỉ 蹝.